Chi tiết bài viết
Chi tiết bài viết

Quyển 2 - Bài 19 - Bản dịch + Audio Bài mở rộng

Quyển 2 - Bài 19 - Bản dịch + Audio Bài mở rộng

玛丽: 这件有一点儿长,有短一点儿的吗? Mary: Chiếc này hơi dài, có chiếc nào ngắn hơn một chút không? 

售货员: 你要深颜色的还是要浅颜色的? NV bán hàng: Cô muốn màu thẫm hay màu nhạt?

Audio luyện nghe theo cuốn 301 câu đàm thoại tiếng Hoa

Download miễn phí bản chữ phồn thể bài khóa và bài đọc thêm của bộ Giáo trình Hán ngữ 6 quyển

Bổ sung từ vựng tại trang T CHUYÊN NGÀNH TING TRUNG TRC TUYN

Bài 19 - Q2 - Hướng dẫn chi tiết làm bài tập 4-5-6
----- 

第19课  可以试试吗?

Bài 19 – Tôi có thể thử không?

(玛丽在商店买羽绒服)

(Mary mua áo khoác lông vũ trong cửa hàng (shop))

玛丽:             我看看羽绒服。

Mary:              Tôi muốn xem áo khoác lông vũ.

售货员:         你看看这件怎么样,又好又便宜。

NV bán hàng: Cô thấy chiếc này thế nào, vừa đẹp vừa rẻ.

玛丽:            这件有一点儿长,有短一点儿的吗?

Mary:             Chiếc này hơi dài, có chiếc nào ngắn hơn một chút không?

售货员:        你要深颜色的还是要浅颜色的?

NV bán hàng: Cô muốn màu thẫm hay màu nhạt?

玛丽:            浅颜色的。。。我试试可以吗?

Mary:              Màu nhạt…Tôi có thể thử không?

售货员:        当然 可以。

NV bán hàng: Đương nhiên là được chứ.

玛丽:            这件太肥了,有没有瘦一点儿的?

Mary:             Chiếc này trông béo quá, có chiếc nào trông gọn người hơn không?

售货员:        你再试试这一件。

NV bán hàng: Cô thử lại chiếc này xem.

玛丽:            这件不大不小,正合适,颜色也很好看。

Mary:             Chiếc này không bị dài hoặc ngắn, rất vừa, màu cũng rất đẹp.

 

(二)便宜一点儿吧

(2) Rẻ chút được không

玛丽:              这种羽绒服怎么卖?

Mary:               Chiếc áo khoác lông vũ này bán thế nào?

售货员:         一件四百块。

NV bán hàng: 400 tệ/ chiếc

玛丽:            太贵了,便宜一点儿吧,二百怎么样?

Mary:              Đắt quá, rẻ hơn chút đi, 200 được không?

售货员:        二百太少了,不卖。可以打八折,你给三百二吧。

NV bán hàng: 200 ít quá, tôi không bán được. Có thể giảm 20%, lấy cô 320 tệ.

玛丽:           三百行不行?

Mary:             300 được không?

售货员:       给你吧。

NV bán hàng: Bán cho cô đấy.

打八折: Đây là cách nói giảm giá tiền rất phổ biến ở TQ, mỗi 折 = 10%; 打八折 = còn lại 80%, tức là giảm 20%. Tương tự khi đi mua hàng, nếu người bán nói 打折 = giảm 40%.