Chi tiết bài viết
Chi tiết bài viết

Bài 18 - Q2 - Hướng dẫn chi tiết làm bài tập 3-4-5

 

Bài song ngữ: Thế nào là ao hồ?

Tải MIỄN PHÍ - Trò chơi tìm ô chữ HSK1-HSK6

Bài tập dịch CẤP ĐỘ DỄ 

Download 4 mẫu giấy kẻ ô tập viết chữ Hán

 

3 - 选词填空

顺便 代表

 

我去邮局包裹。

Tôi đi đến bưu điện gửi đồ

Trong câu có từ 邮局 thì sẽ chọn từ , vì đi bưu điện chỉ có thể gửi thư hoặc gửi đồ.

 

下午老师来我辅导。

Buổi chiều thầy giáo dạy phụ đạo cho tôi

 

顺便给我买个本子,好吗?

Bạn nhân tiện mua cho tôi một quyển vở, được không?

 

伊妹儿给爸爸妈妈写信。

Tôi viết thư cho bố mẹ qua (bằng) email.

Cấu trúc câu + Động từ: Hành động bằng cách….

 

这些很香。

Những bông hoa này rất thơm

 

我跟代表团一起去上海参观。

Tôi đi tham quan Thượng Hải cùng với đoàn đại biểu

Cấu trúc câu A B + Động từ: A – Hành động – cùng với B

 

他们飞机去北京旅行。

Các cậu ấy đi du lịch Bắc Kinh bằng máy bay

KHÔNG  dịch là “Ngồi máy bay/ngồi tàu hỏa” nhé mấy bạn, khi dịch ra tiếng Việt thì phải diễn đạt theo ngôn ngữ tiếng Việt, TV nói là “Đi máy bay/đi tàu hỏa”

 

我给代表团翻译。

Tôi làm phiên dịch cho đoàn đại biểu

Khi giới thiệu "làm" một công việc cụ thể thì dùng từ .

 

4- 组句

//朋友//东西//商店/一起/下午

下午我跟朋友去书店买东西

Buổi chiều tôi đi hiệu sách mua đồ với bạn

Cấu trúc câu A B + Động từ: A – Hành động – cùng với B

 

代表团/飞机// /参观/上海/明天

明天代表团坐飞机去上海参观

Ngày mai đoàn đi Thượng Hải tham quan (du lịch) bằng máy bay.

 

Các bạn TRUY CẬP NGAY https://www.hocdichonline.com

để làm các bài tập xếp câu đúng có check đáp án nhé!

(Ch ng)/这次//好好///谈谈/希望

/学校/老师/////喜欢

/密码////重新

代表团//翻译//

她给代表团当翻译

Cô ấy làm phiên dịch cho đoàn

 /上海/一个/朋友//

我去上海看一个朋友

Tôi đến Thượng Hải thăm một người bạn

 //上网/资料/田芳

田芳常上网查资料

Điền Phương thường lên mạng tra cứu tài liệu(thông tin)

//伊妹儿//朋友//

她用伊妹儿给朋信

Cô ấy gửi thư cho bạn bằng e-mail

/上网//聊天儿//朋友

我常上网跟朋友聊天儿

Tôi thường lên mạng trò chuyện với bạn bè

/张东//骑车//书店

我和张东骑车去书店

Tôi và Trương Đông đạp xe đến hiệu sách

 

 TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG TRỰC TUYẾN - LIÊN TỤC CẬP NHẬT TỪ MỚI

 

5- 改错句

她借书去图书馆

借书去图书馆

她去图书馆借书

Cô ấy đến thư viện mượn sách

图书馆 là địa điểm sẽ đứng trước động từ .

 

我们跟中国同学聊天儿用汉语

我们跟中国同学用汉语聊天儿

Cấu trúc câu A…Động từ

A hành động bằng cách/phương pháp

Tôi trò chuyện với bạn học TQ bằng tiếng Hán

 

找王老师去办公室

我去办公室找王老师

Tôi đến văn phòng tìm thầy Vương

Văn phòng là địa điểm, sẽ đứng trước động từ

 

你去看电影哪儿

你去哪儿看电影?

Bạn đi xem phim ở đâu?

Câu hỏi địa điểm, như câu trên, địa điểm 哪儿đứng trước động từ .

 

我们都学习汉语来中国

我们都来中国学习汉语。

Chúng tôi đều đến Trung Quốc học tiếng Hán

Như câu trên, địa điểm 中国đứng trước động từ 学习.

 

珍妮去上海坐火车

珍妮坐火车去上海

Jenny đi Thượng Hải bằng tàu hỏa.

Luyện nghe bài 18 - Quyển 2

 

---

Admin nhận dịch thuật và edit bản dịch

Việt-Trung; Trung-Việt; Giản thể - phồn thể,

CHI PHÍ HỢP LÝ

Bạn cần dịch thuật thì liên hệ với mình nhé!

ĐT/Zalo: 093.608.3856

Mình cập nhật câu luyện dịch mới ở FB, kết bạn với Admin nhé! 

Kết bạn với Admin nhé!

FB: https://www.facebook.com/NhungLDTTg