Chi tiết bài viết

Bài 19 - Q2 - Hướng dẫn chi tiết làm bài tập 4-5-6

Bài tập xếp câu có đáp án MIỄN PHÍ:

事情/不想///闹大

///收进/自己//口袋

他的/佩服/勇气/很让

Tham khảo Bài song ngữ:
Ngày của nước

Những thói quen làm tổn hại thận

Phân biệt các từ 重新加工 / 返工 / 返修

---

HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP

BÀI 19 - Q2 - Bài 4 - 5 - 6

 

Bài 4 选词填空

A. 当然                       便宜

  1   A:我试试这羽绒服可以吗?/  Tôi có thể mặc thử chiếc áo phao lông vũ này không?

     B:可以。/ Được chứ!

          là lượng từ của trang phục.

 2      羽绒服多少钱一件?/ Loại áo phao lông vũ này bao nhiêu tiền một chiếc?

        : Chủng loại; Đây là câu hỏi về chủng loại áo phao lông vũ nên dùng từ hỏi về chủng loại.

 3   我太了,这件衣服有点儿瘦,不太合适。/  Tôi mập quá, chiếc áo này hơi nhỏ, không vừa.

      Câu về thử quần áo, phía sau có từ - gầy, 不太合适 - không vừa, nên phải chọn từ – mập/béo; từ - gầy thường dùng để nói về hình dáng con người, nhưng khi nói về đồ              vật thì phải dịch là nhỏ hoặc bé; không thể nói là “chiếc áo này gầy” được, nhớ nhé!

 4   有没有颜色浅一点儿的?这件颜色有点儿。/ Có màu nhạt hơn chút không? Màu của chiếc này hơi đậm/thẫm

 5   便宜一点儿怎么样?/ Rẻ hơn chút có được không?/thế nào?

6   这件毛衣便宜好。/ Chiếc áo len này vừa rẻ vừa  đẹp/tốt

     Cụm từ … dùng để nhấn mạnh tính chất của một sự vật, hiện tượng, con người, đứng sau phải là tính từ.

 

B. 有点儿: Hơi, một chút – Đứng trước động từ - Dùng trong mô tả

     一点儿: Hơi, một chút – Đứng sau động từ - Dùng khi nói về mức độ

 1   这件衣服有点儿肥,有没有瘦的?/ Chiếc áo này hơi rộng, có chiếc nào nhỏ hơn không?

     (Bạn xem giải thích ở câu 3 bên trên nhé!)

2  这本书有点儿难,那本容易一点儿。/ Cuốn sách này hơi khó, cuốn đó dễ hơn một chút.

3  这课的生词有点儿多。/ Các từ mới của bài này hơi nhiều.

4  这个房间有点儿小。/ Căn buồng/phòng này hơi nhỏ.

5  这件有点儿贵,那件便宜。/ Chiếc này hơi đắt, chiếc kia rẻ hơn.

6  这双鞋有点儿大,我想看看小一点儿的。/ Đôi này cỡ hơi lớn, tôi muốn xem đôi nhỏ hơn chút.

 

C.怎么: Như thế nào? – Đứng trước động từ - Dùng để hỏi về cách thức, phương thức.

   怎么样: Thế nào? – Đứng sau danh từ - Dùng để hỏi về nhận xét.

                 Có được không? – Đứng cuối một câu - Dùng để hỏi ý kiến.

 

1  我们明天怎么去?/ Ngày mai chúng ta đi như thế nào? (Hỏi về cách đi, phương tiện)

2 这本词典怎么样?/ Cuốn từ điển này thế nào? (Ý hỏi cuốn từ điển có hay không?)

3 老师,这个词怎么读?/ Thầy ơi, từ này đọc thế nào ạ?

4 我试试这件怎么样?/ Tôi thử chiếc này có được không?

5 她的学习怎么样?/ Việc học tập của cô ấy thế nào?

6 这个字怎么写?/ Chữ này viết thế nào?

7 我们骑车去,怎么样?/ Chúng ta đi bằng xe đạp, được không?

8 苹果怎么卖?/ Táo bán thế nào?

 TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG TRỰC TUYẾN: 

https://www.tratuchuyennganh.com  

Bài 5  你是A,请求B同意自己的要求,应该怎么说?

           Bạn là A, đề nghị B đồng ý với yêu cầu của mình thì nên nói như thế nào?

 

(1) A: 你的书, 我能看看吗? / Mình có thể xem cuốn sách của cậu không?

     B:你看吧。/ Cậu xem đi.

(2) A:我可以用用你的手机吗?/ Mình có thể dùng DDT của cậu một chút không?

      B:你用吧。/ Cậu dùng đi.

(3) A:我试试这件毛衣吗可以吗?/ Tôi có thể thử chiếc áo len này không?

      B:  当然可以。/ Đương nhiên là được rồi.

(4) A:我可以听听这个歌曲吗?/ Tôi có thể nghe bài hát này được không?

      B:  好吧 / Được chứ / Cậu nghe đi.

(5) A: 你的自行车我骑骑可以吗?/ Mình đi xe đạp của cậu được không?

      B: 可以/ Được chứ.

MẪU HỢP ĐỒNG TIẾNG TRUNG CÓ PHÂN TÍCH CÂU

Bài 6  改错句/ Sửa câu sai

 试试这件衣服怎么样?

    我试试这件衣服怎么样?/ Tôi thử chiếc áo này được không?

 我觉得写写汉字很难

   我觉得汉字很难写。/ Tôi thấy chữ Hán rất khó viết.

 这课课文一点儿难

    这课课文有点儿难。/ Bài này hơi khó.

 4 我去商店买一件衣服。

    我去商店买一件衣服。/ Tôi đi cửa hàng mua một chiếc áo.

 5 这件衣服一点儿深颜色,我不喜欢。

    这件衣服颜色有点儿深,我不喜欢。/ Chiếc áo này màu hơi thẫm/sẫm, tôi không thích.

 6 你应该写信妈妈。

   你应该写信给妈妈。/ Cậu nên viết thư cho mẹ.

---

Admin nhận dịch thuật và edit bản dịch

Việt-Trung; Trung-Việt; Giản thể - phồn thể,

CHI PHÍ HỢP LÝ

Bạn cần dịch thuật thì liên hệ với mình nhé!

ĐT/Zalo: 093.608.3856

Mình cập nhật câu luyện dịch mới ở FB, kết bạn với Admin nhé! 

Kết bạn với Admin nhé!

FB: https://www.facebook.com/NhungLDTTg