Chi tiết bài viết
Chi tiết bài viết

Thư thanh toán

Thư thanh toán Thư thương thảo phương thức thanh toán bao gồm các thỏa thuận về phương thức thanh toán khi hỏi giá, trả giá và trường hợp phát sinh mới trong quá trình hợp đồng đáo hạn cần gia hạn hoặc thực hiện,....

Dịch Việt - Trung cần chú ý những gì?

Dịch Trung – Việt cần chú ý những gì

Sổ tay tự học dịch tiếng Trung

Phiên dịch văn phòng dịch những gì?

Cách viết số tiền trong tiếng Trung

-----

Thư thương thảo phương thức thanh toán bao gồm các thỏa thuận về phương thức thanh toán khi hỏi giá, trả giá và trường hợp phát sinh mới trong quá trình hợp đồng đáo hạn cần gia hạn hoặc thực hiện,....

付款书信是指商讨付款方式,或者买方收到订货后,通知卖方收货情况、报告付款进展情况等的书信。

Thư thanh toán là thư thương thảo về phương thức thanh toán, hoặc sau khi bên mua nhận được đặt hàng, thông báo tình hình nhận hàng cho bên Bán và báo cáo tình hình tiến triển thanh toán.

商讨付款方式的书信包括在报盘、还盘时对付款方式的商榷、合同到期需延长时或执行过程中发生了新情况,其中一方提出改变原付款方式时,或提出在某种条件下需改变原付款方式等等,都需双方进行商讨。

Thư thương thảo phương thức thanh toán bao gồm các thỏa thuận về phương thức thanh toán khi hỏi giá, trả giá và trường hợp phát sinh mới trong quá trình hợp đồng đáo hạn cần gia hạn hoặc thực hiện, trong đó, khi một bên đề xuất sửa đổi phương thức thanh toán, hoặc đề xuất cần sửa đổi phương thức thanh toán ban đầu theo một điều kiện nào đó, đều cần hai bên thương lượng.

商讨信的去信要写清三点内容:

Nội dung thư gửi đi của thư thương lượng cần nói rõ ba nội dung sau:

1. 有关的合同号码,货物名称,货款总额

     Số Hợp đồng liên quan, tên hàng, tổng số tiền hàng

2. 提出关于付款方式的意见

    Đề xuất ý kiến về phương thức thanh toán

3. 阐述理由

    Nói rõ lý do.

商讨信的复信也要写淸三点内容:

Thư trả lời của thư thương lượng cũng cần viết rõ ba nội dung sau:

1. 说明收到来信,表明自己的态度。

    Nói rõ đã nhận được thư, thể hiện thái độ của mình.

2. 如果同意,进一步说明如何执行,补充执行的细则,或提出自己方的附加条件。如反对,要说明理由,提出自己的意见。

    Nếu đồng ý, tiếp tục nói rõ thực hiện như thế nào, bổ sung các chi tiết thực hiện, hoặc đề xuất điều kiện tăng thêm của phía mình. Nếu không đồng ý, phải nói rõ lý do, đề xuất ý kiến của mình.

3. 表示愿保持合怍关系、发展友友谊。

   Thể hiện mong muốn duy trì quan hệ hợp tác, phát triển tình hữu nghị.

THAM KHẢO CÁC TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - KIỂM TOÁN tại đây

收货与付款的通知信函要交待清以下几个问提:

Thư thông báo nhận hàng và thanh toán cần phải trao đổi mấy vấn đề dưới đây:

1.  收到货物的合同号,货物名称和发货票号码,说明收货情况。

     Nhận được số Hợp đồng của hàng hóa, tên hàng và số hóa đơn, thuyết minh tình hình nhận hàng.

2.  重申付款方式、货款金额和付款的进行情况。

     Nhắc lại phương thức thanh toán, số tiền hàng và tình hình tiến triển của việc thanh toán.

3.  希望对方收到货款后,及时奇送收讫通知和正式收据。

     Hy vọng sau khi đối tác nhận được hàng, kịp thời gửi thông báo nhận hàng và chứng từ chính thức. (LDTTg dịch)

Nguồn: 外贸写作