Chi tiết bài viết
Bài tập 组句 câu 91-100-HSK5 - HSK6
Học chữ phồn thể không khó – Hướng dẫn tự học
Bài song ngữ: 条码 – Mã vạch
4 kỹ năng NGHE NÓI ĐỌC VIẾT mà các nhà tuyển dụng yêu cầu là như thế nào?
---
Mình hướng dẫn bạn làm bài tập 组句:
-
Bạn tìm hiểu nghĩa tiếng Việt của từ gợi ý;
-
Sắp xếp câu theo nghĩa tiếng Việt
-
Căn cứ vào ngữ pháp tiếng Trung cơ bản mà bạn đã học để xếp câu theo đúng ngữ pháp tiếng Trung;
-
Dịch câu ra tiếng Việt
-
Nhấn nút KIỂM TRA để check đáp án xem mình làm bài đúng hay sai;
-
Sẽ có TIP hướng dẫn những điều cần chú ý về ngữ pháp hoặc từ vựng của câu đó nhé!
-
Các bạn tham khảo thêm từ vựng tiếng Trung trực tuyến tại đây!
---
Câu 91: 时间/人员/的/由/启程/双方/确定/买方
Câu 92: 设备/的/合同/由/安装/负责/乙方/进行
Câu 93: 责任/他们/准备/的/检查/是/工作
Câu 94: 设备/合同/的/卖方/将/调试/由/进行/人员
Câu 95: 必须/买方/所有/提供/条件/的/必要
Câu 96: 每天/氧/人类/是/呼吸/必须/的/气体
Câu 97: 政府/更加/创造/应/条件/公平/创业/的
Câu 98: 施工/要/具体/之前/考察/工程/与/现状/周围
Câu 99: 继续/提高/政府/并/水平/社会保障/的/调整
Câu 100: 装修/集团/负责/设计部/完成/由/施工图
---
Admin nhận dịch thuật và edit bản dịch
Việt-Trung; Trung-Việt; Giản thể - phồn thể,
CHI PHÍ HỢP LÝ
Bạn cần dịch thuật thì liên hệ với mình nhé!
ĐT/Zalo: 093.608.3856
Mình cập nhật câu luyện dịch mới ở FB.
Kết bạn với Admin nhé!