Chi tiết bài viết
Chữa bài 2-Lời tạm biệt
VIDEO LUYỆN PHÁT ÂM TIẾNG TRUNG CHUẨN
Mức lương trung bình ở Thượng Hải năm 2017
Cách viết số tiền trong tiếng Trung
-----
欢送词
Lời tạm biệt
当客人要离开时,主客双方欢聚一堂,相互致词,表达情谊,并致以美好和祝愿,其中主人的致辞称为欢送词。
Khi khách muốn ra về, cả hai phía chủ và khách gặp nhau cùng nói lời tạm biệt, thể hiện tình hữu nghị, và gửi tới nhau những lời chúc và những điều tốt đẹp, trong đó, lời chào của chủ nhân gọi là lời tạm biệt.
欢送词通常包括以下几个方面的内容:
Lời tạm biệt thường bao gồm mấy nội dung dưới đây:
1. 表达欢送与惜别之情。
Thể hiện tình cảm phải từ biệt và lưu luyến.
2. 颂扬客人在自己国家期间双方合作所取的成就。 如:加深了友谊,增进了了解,给自己一方带来的积极影响;或通过洽谈,贸易上取得的进展及深远意义等。
Ca ngợi những thành tựu có được từ sự hợp tác của hai phía trong thời gian khách ở đất nước mình. Như: tăng thêm tình hữu nghị, tăng cường sự hiểu biết, mang lại những tác động tích cực cho phía bản thân; hoặc những tiến triển và ý nghĩa sâu sắc đã có được thông qua đàm phán về thương mại.
3. 表达发展友谊,加强合作的愿望。
Thể hiện mong muốn tiếp tục phát triển tình hữu nghị và tăng cường hợp tác.
4.向对方致以良好的祝愿。
Gửi những lời chúc tốt đẹp đến đối tác.
(LDTT dịch)
Nguồn: 外贸写作