Chi tiết bài viết
Chi tiết bài viết

Quyển 1 - Bài 8 - 9 - 10 - Bản dịch + Audio

Quyển 1 - Bài 8 - 9 - 10 - Bản dịch + Audio 第八课: 苹果一斤多少钱 Bài 8: Bao nhiêu tiền nửa cân táo?; 第九课: 我换人民币 Bài 9: Tôi đổi Nhân dân tệ; 第十课 他住哪儿 Bài 10: Thầy sống ở đâu?

Kinh nghiệm học viết và nhớ chữ Hán

Kinh nghiệm phát âm - nghe - nói

Kinh nghiệm học từ mới

Kinh nghiệm học ngữ pháp

Luyện nghe nói tiếng Trung

-----

第八课: 苹果一斤多少钱

Bài 8:        Bao nhiêu tiền 0,5kg táo?

 

(A买水果…)

(A mua trái cây…)

A: 你买什么?

     Anh/Chị mua thứ gì?

B:我买水果。苹果一斤多少钱?

    Tôi mua táo. Bao nhiêu tiền nửa cân táo?

A: 三块。

     3 đồng (Nhân dân tệ)

B: 三块?太贵了。块五吧。

     Ba đồng? Đắt quá. Hai đồng rưỡi nhé.

    Mời các Bạn tham khảo bài HƯỚNG DẪN CÁCH DÙNG TỪ  VÀ 

A: 你要几斤?

     Anh/Chị muốn (mua) bao nhiêu?

     (Ở Trung Quốc thường tính đơn vị trọng lượng theo 斤, 1 斤 = 0,5kg. Câu này người bán hỏi khách hàng muốn mua “mấy cân”, nếu dịch là “Cân” sẽ dễ nhầm với kg theo thói quen của tiếng Việt, vì thế nên dịch theo cách hỏi chung chung.)

B: 我买五斤。

     Tôi mua 2,5kg.

A: 还要别的吗?

     Anh/chị có lấy thêm thứ gì không?

B: 橘子怎么买?

     Quýt bán thế nào?

A: 两块。

     3 đồng.

B: 要两斤。一共多少钱?

     Tôi lấy 1kg, tất cả hết bao nhiêu?

A: 一共十六块五(毛)。你给十六块吧。

    Tất cả 16 đồng rưỡi. Anh/chị trả 16 đồng được rồi.

B: 给你钱。

     Trả anh/chị tiền này.

A: 这是五十,找您三十四块。

     Đây là 50 đồng, trả lại anh/chị 34 đồng.

 

TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH VIỆT-TRUNG; TRUNG - VIỆT; GIẢN THỂ - PHỒN THỂ

https://www.tratuchuyennganh.com

 

第九课: 我换人民币

Bài 9:      Tôi đổi Nhân dân tệ

玛丽: 下午我去图书馆,你去不去?

Mary: Chiều mình đến thư viện, bạn có đi không?

麦克:我不去。我要去银行换钱。

Mike: Mình không đi.Mình phải đến ngân hàng đổi tiền.

(在中国银行换钱)

(Đổi tiền ở ngân hàng Trung Quốc)

麦克:小姐,我换钱。

Mike:  Cô ơi, tôi muốn đổi tiền.

营业员:您换什么钱?

Nhân viên kinh doanh (NVKD): Anh đổi loại tiền nào?

麦克:我换人民币。

Mike: Tôi đổi Nhân dân tệ.

营业员:换多少?

NVKD: Đổi bao nhiêu?

麦克:二百美元。

Mike: 200USD.

营业员:请等一会儿……先生,给您钱。请数数。

NVKD: Xin chờ một chút….Thưa anh, tiền của anh đây. Mời anh đếm lại.

麦克:对了。谢谢!

Mike:  Đủ rồi. Cảm ơn!

营业员:不客气!

NVKD: Không có gì ạ!

 

 

第十课   他住哪儿

Bài 10: Thầy giáo sống ở đâu?

李昌浩:请问,这是办公室吗?

Lý Xương Hạo (LXH): Xin hỏi, đây có phải là văn phòng không?

职员:是。您找谁?

Nhân viên (NV): Vâng. Anh tìm ai?

李昌浩:王老师在吗?我是他的学生。

LXH:  Thầy Vương có ở đây không? Tôi là học sinh của thầy.

职员:他不在。他在家呢。

NV: Thầy không có ở đây. Thầy ở nhà.

李昌浩:他住哪儿?

LXH: Thầy sống ở đâu?

职员:他住十八楼一门,房间号是601。

NV: Thầy ở tầng 18, cửa 1, phòng số 601.

李昌浩:您知道他的电话号码吗?

LXH: Anh có biết số điện thoại của thầy không?

职员:知道,62931074.

NV: Có đây ạ, 62931074.

李昌浩:他的手机号码是多少?

LXH: Số ĐT di động của thầy là bao nhiêu?

职员:不知道。

NV: Tôi không biết.

李昌浩:谢谢您。

LXH: Cảm ơn anh.

职员:不客气。

NV: Không có gì?

LDTTg dịch

Nguồn: Giáo trình Hán ngữ 6 quyển