Chi tiết bài viết
Chi tiết bài viết

Quyển 2 - Bài 16 - Bản dịch + Audio

Quyển 2 - Bài 16 - Bản dịch + Audio 第16课: 你常去图书馆吗? BÀI 16: BẠN CÓ HAY ĐẾN THƯ VIỆN KHÔNG? --- 麦克:好,咱们走吧…你常去图书馆吗? Mike: Được, chúng mình cùng đi nhé...Bạn có hay đến thư viện không?

Làm CTV dịch thuật cần chú ý những gì?

Hướng dẫn tra chữ Hán bằng từ điển giấy

Các bước học viết chữ Hán

Kinh nghiệm học viết và nhớ chữ Hán

Bài tập dịch 58 - Sư phụ thử thách đồ đệ

Hướng dẫn cách tự học chữ phồn thể

Download miễn phí bản chữ phồn thể: Quyển 2:  https://evassmat.com/Dce5

------

 

第16课: 你常去图书馆吗?

BÀI 16: BẠN CÓ HAY ĐẾN THƯ VIỆN KHÔNG?

 

  1. 你常去图书馆吗?
  1. Bạn có hay đến thư viện không?

玛丽:我现在去图书馆,你跟我一起去,好吗?

Mary: Bây giờ mình đến thư viện, bạn đi cùng mình, được không?

麦克:好,咱们走吧…你常去图书馆吗?

Mike: Được, chúng mình cùng đi nhé...Bạn có hay đến thư viện không?

玛丽:常去。我常借书,也常在那儿看书。你呢? 常去吗?

Mary: Mình có hay đi. Mình thường mượn sách, cũng thường đọc sách ở đó. Bạn thì sao? Có hay đi không?

麦克:我也常去。有时候借书,有时候上网查资料,但不常在哪儿看书。我总在宿舍看书。

Mike: Mình cũng hay đi. Lúc thì mượn sách, lúc thì lên mạng tra cứu tài liệu, nhưng không hay đọc sách ở đó. Mình luôn đọc sách ở ký túc.

玛丽:你的宿舍安静吗?

Mary: Ký túc của bạn có yên tĩnh không?

麦克:很安静。

Mike: Rất yên tĩnh.

 

 

HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP 16 - PHẦN 5 VÀ 7

 

 

TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH

VIỆT-TRUNG---TRUNG-VIỆT

GIẢN THỂ - PHỒN THỂ

Click......:  https://www.tratuchuyennganh.com

 

 

 

2 晚上你常做什么?

2. Bạn thường làm gì vào buổi tối?

A: 晚上你常做什么?

     Bạn thường làm gì vào buổi tối?

B:复习课文,预习生词,或者做练习。有时候上网跟朋友聊天儿或者收发伊妹儿。

        Ôn bài cũ, chuẩn bị từ mới, hoặc làm bài tập. Có lúc mình lên mạng chat với các bạn hoặc nhận gửi e-mail.

A:我也是,我还常看中文电影和电视剧的DVD。你常看吗?

        Mình cũng thế, mình còn thường xem phim hoặc DVD phim truyền hình bằng tiếng Trung. Bạn có hay xem không?

B:我很少看。

        Mình ít khi xem.

A:星期六和星期日你做什么?

        Thứ bảy và chủ nhật bạn làm gì?

B: 有时候在宿舍休息,有时候跟朋友一起去公园玩或者去超市买东西。

        Có lúc nghỉ ở ký túc, có lúc đi chơi công viên với bạn hoặc đi siêu thị mua đồ.

LDTTg dịch

Nguồn: Giáo trình Hán ngữ 6 quyển - Quyển 2