Chi tiết bài viết
TÍNH TỪ trong tiếng Hán hiện đại (2-2)
状态形容词的特点:
Đặc điểm của tính từ trạng thái:
通红 雪白 喷香, 红彤彤 绿油油 湿淋淋, 黑咕隆咚 灰不溜秋,
马里马虎 糊里糊涂, 干干净净 清清楚楚,通红通红 雪白雪白……
状态形容词不能受“很”之类程度副词的修饰,但状态形容词有表示程度的构词形式:A前加修饰成分的形式,如AB式——
Tính từ trạng thái không chịu tu sức của các Phó từ trình độ như “很”, nhưng Tính từ trạng thái có hình thức kết cấu từ thể hiện trình độ: A- Hình thức phía trước thêm thành phần tu sức, như kiểu AB--
名+形:雪亮、笔直、笔挺、猴精、蜡黄、漆黑、瓦蓝、酱紫、油亮
Danh từ + Tính từ: 雪亮、笔直、笔挺、猴精、蜡黄、漆黑、瓦蓝、酱紫、油亮
区+形:金黄、银白、银亮
Từ phân biệt + Tính từ: 金黄、银白、银亮
形+形:肥嫩、精光、烂熟、酸痛、嫩绿、嫩黄、浅黄、淡黄、深黄、矮胖、
Tính từ + Tính từ: 肥嫩、精光、烂熟、酸痛、嫩绿、嫩黄、浅黄、淡黄、深黄、矮胖、
非成词语素+形:碧绿、赤红、翠绿、煞白、崭新、绯红、殷红
Thành tố không thành từ + Tính từ: 碧绿、赤红、翠绿、煞白、崭新、绯红、殷红
B后加词缀的形式,如ABB式——白生生、金灿灿、孤单单、干巴巴、火辣辣、活鲜鲜
乱糟糟、冷清清、恶狠狠、
B- Hình thức phía sau thêm từ lặp lại, như kiểu ABB--白生生、金灿灿、孤单单、干巴巴、火辣辣、活鲜鲜
乱糟糟、冷清清、恶狠狠、
C重叠的形式, AA式——皑皑、斑斑、勃勃、苍苍、朗朗、累累、屡屡、漫漫、区区
AABB式——轰轰烈烈、密密麻麻、花花绿绿、慢慢吞吞、兢兢业业
C- Hình thức lặp lại kiểu AA--皑皑、斑斑、勃勃、苍苍、朗朗、累累、屡屡、漫漫、区区
Kiểu AABB--轰轰烈烈、密密麻麻、花花绿绿、慢慢吞吞、兢兢业业
A里AB式——古里古怪、慌里慌张、娇里娇气、土里土气、
Kiểu A里AB——古里古怪、慌里慌张、娇里娇气、土里土气、
状态形容词不能受“不”的修饰,但性质形容词可以受“不”的修饰。
Tính từ trạng thái không chịu tu sức của “不”, nhưng Tính từ tính chất có thể chịu tu sức của“不”.
不静悄悄×——不安静
不稀里糊涂×——不糊涂
不喷香× —— 不香
不干干净净×——不干净
状态形容词不能带补语,但性质形容词后边往往可以带补语。
Tính từ trạng thái không mang Bổ ngữ, nhưng phía sau Tính từ tính chất luôn có thể mang Bổ ngữ.
火红的很×——红得很
白茫茫得耀眼×——白得耀眼
喷香得很 ×—— 香得很
干干净净得很 ×——干净得很
状态形容词不能进入“越来越……”的格式,但性质形容词往往可以进入这种格式,
Tính từ trạng thái không thể đưa vào mẫu “越来越……”, nhưng Tính từ tính chất luôn có thể đưa vào mẫu này,
越来越雪白 × ——越来越白
越来越稀里糊涂× ——越来越糊涂
越来越羞羞答答 ×——越来越害羞
越来越喷香 × ——越来越香
越来越干干净净×——越来越干净
状态形容词不能用于比较,不用在“比”字句中,但性质形容词大多可以用于比较,如:
Tính từ trạng thái không dùng để so sánh, không dùng trong câu chữ“比”, nhưng Tính từ tính chất có thể dùng để so sánh, ví dụ:
今天比昨天冷飕飕 × ——今天比昨天冷
小李比小王认认真真 ×——小李比小王认真
这道菜比那道菜喷香 × ——这道菜比那道菜香
这间屋比那间屋干干净净× —— 这间屋比那间屋干净
不少状态形容词可以直接或以带“的”的形式修饰前有量词短语的名词短语,如
Rất nhiều Tính từ trạng thái có thể trực tiếp hoặc tu sức cho đoản ngữ danh từ có đoản ngữ lượng từ phía trước bằng hình thức thêm “的”
糊里糊涂一个人 —— 糊里糊涂的一个人
(LDTTg dịch)
Nguồn: Wenku.baidu.com
Trải nghiệm phương thức: HỌC DỊCH KHÔNG CẦN ĐẾN LỚP với hocdichtiengtrung.com