Chi tiết bài viết
Chi tiết bài viết

Bài tập dịch 2 - 欢送词

Bài tập dịch 2 - 欢送词 当客人要离开时,主客双方欢聚一堂,相互致词,表达情谊,并致以美好和祝愿,其中主人的致辞称为欢送词。 欢送词通常包括以下几个方面的内容:

Dịch Việt - Trung cần chú ý những gì?

Dịch Trung – Việt cần chú ý những gì

Sổ tay tự học dịch tiếng Trung

Phiên dịch văn phòng dịch những gì?

Cách viết số tiền trong tiếng Trung

-----

欢送词

当客人要离开时,主客双方欢聚一堂,相互致词,表达情谊,并致以美好和祝愿,其中主人的致辞称为欢送词。

欢送词通常包括以下几个方面的内容:

1. 表达欢送与惜别之情。

2. 颂扬客人在自己国家期间双方合作所取的成就。 如:加深了友谊,增进了了解,给自己一方带来的积极影响;或通过洽谈,贸易上取得的进展及深远意义等。

3. 表达发展友谊,加强合作的愿望。

4.向对方致以良好的祝愿。

Nguồn: 外贸写

LỚP LUYỆN DỊCH VĂN BẢN liên tục nhận học viên bạn nhé!