Chi tiết bài viết
Phạm vi bảo lãnh cầm cố
VIDEO LUYỆN PHÁT ÂM TIẾNG TRUNG CHUẨN
Nhổ răng có ảnh hưởng đến trí nhớ không?
Cách viết số tiền trong tiếng Trung
----
质押担保范围
Phạm vi bảo lãnh cầm cố
质押担保范围包括:本合同项下全部贷款本金、利息、罚息、复利、违约金、补偿金、质物保管费用、贷款人实现债权的费用和借款人所有其他应付费用。
Phạm vi bảo lãnh cầm cố bao gồm: Tiền vay, lãi, phạt lãi, lãi kép, tiền vi phạm Hợp đồng, tiền đền bù, chi phí người cho vay thực hiện khiếu nại và các chi phí phải trả khác.
交付和登记
Bàn giao và đăng ký
本合同签订后,出质人应将质物或权利凭证交付贷款人,贷款人验收无误后应向出质人出具收押凭据。
Sau khi ký kết Hợp đồng, người cầm cố phải giao cho người cho vay tài sản cầm cố hoặc Giấy chứng nhận quyền lợi, sau khi người cho vay nghiệm thu không có sai sót phải gửi cho người cầm cố bằng chứng nhận cầm cố.
本合同项下质物依法须办理质押登记的,出质人和贷款人应及时到有关登记机关办理质押登记手续;登记事项发生变化依法需进行变更登记的,出质人和贷款人应及时办理变更登记。Tài sản cầm cố của Hợp đồng này phải thực hiện đăng ký cầm cố, người cầm cố phải kịp thời đến Cơ quan đăng ký làm thủ tục đăng ký cầm cố, những căn cứ thay đổi phát sinh từ việc đăng ký phải thay đổi đăng ký theo pháp luật, người cầm cố và người cho vay phải kịp thời thực hiện thay đổi đăng ký;
借款人按照合同约定履行完毕各项义务后,贷款人应积极协助出质人办理注销登记手续,并将相关权属文件退还出质人。本合同项下质押登记费用由出质人承担,法律法规另有规定的除外。
Sau khi người vay hoàn tất nghĩa vụ thực hiện theo thỏa thuận của Hợp đồng này, người cho vay phải hỗ trợ người cầm cố thực hiện thủ tục đăng ký hủy, và trả cho người cầm cố các tài liệu liên quan. Chi phí đăng ký của Hợp đồng này do người cầm cố chịu, trừ phi pháp luật có quy định khác. (LDTT dịch)
Nguồn: Trích hướng dẫn về bảo lãnh cầm cố
Thông tin cho các bạn thật sự cần học dịch văn bản tại đây!