Chi tiết bài viết
Chi tiết bài viết

Một số từ vựng trong Bảng cân đối tài sản

Một số từ vựng trong Bảng cân đối tài sản (LDTTg) 应收票据: Chứng từ phải thu; 应收账款: Số tiền phải thu; 预付账款: Số tiền tạm ứng;

Bảng cân đối tài sản là một nội dung bắt buộc trong Báo cáo tài chính và Báo cáo kiểm toán.

Mỗi Công ty sẽ căn cứ "Chuẩn mực kế toán" và các quy định liên quan để lựa chọn và điều chỉnh các hạng mục cho phù hợp với Báo cáo của mình.

Ad xin giới thiệu một số từ vựng trong Bảng cân đối tài sản, thứ tự từ vựng chỉ mang tính liệt kê :P

Ví dụ:

应收票据: Chứng từ phải thu

应收账款: Số tiền phải thu

预付账款: Số tiền tạm ứng

应收股利: Cổ tức phải thu

应收利息: Lãi phải thu

.....

Bảng từ vựng cũng dài nên Bạn tải ở đây nhé:

 https://www.mediafire.com/view/91dqigh2t4osgy9/151104-tu_vung_BCDTsan.docx

Website này rất nhiều từ vựng trong nhiều lĩnh vực lắm, hãy xem qua một lần để khi cần, bạn không còn mất quá nhiều thời gian để tìm kiếm, nâng cao hiệu quả học tập và làm việc nhé! 

https://www.tratuchuyennganh.com/

LDTTg tổng hợp

*****   

Tham khảo thêm:

TỔNG HỢP 68 CẤU TRÚC CÂU THƯỜNG GẶP TRONG VĂN BẢN

TỔNG HỢP LINK KINH NGHIỆM, MẪU BIỂU VÀ HƯỚNG DẪN VỀ TIẾNG TRUNG

TỔNG HỢP LINK MỘT SỐ TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG